Đọc nhanh: 隐患 (ẩn hoạn). Ý nghĩa là: nguy cơ; tai hoạ tiềm ẩn; mối nguy hiểm tiềm ẩn. Ví dụ : - 这栋楼有很多隐患。 Tòa nhà này có nhiều mối nguy hiểm tiềm ẩn.. - 工厂有很多火险隐患。 Nhà máy có nhiều nguy cơ cháy nổ.. - 电线老化是事故隐患。 Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
隐患 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy cơ; tai hoạ tiềm ẩn; mối nguy hiểm tiềm ẩn
潜藏着的祸患
- 这栋 楼有 很多 隐患
- Tòa nhà này có nhiều mối nguy hiểm tiềm ẩn.
- 工厂 有 很多 火险 隐患
- Nhà máy có nhiều nguy cơ cháy nổ.
- 电线 老化 是 事故隐患
- Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隐患
- 他 巧妙 地 隐藏 了 真相
- Anh đã khéo léo che giấu sự thật.
- 杜绝 各类 隐患
- Ngăn chặn mọi loại mối nguy hiểm.
- 火险 隐患
- tai hoạ hoả hoạn đang âm ỉ.
- 努力 肃清 隐患
- Cố gắng dọn sạch mối nguy hiểm ẩn.
- 这栋 楼有 很多 隐患
- Tòa nhà này có nhiều mối nguy hiểm tiềm ẩn.
- 工厂 有 很多 火险 隐患
- Nhà máy có nhiều nguy cơ cháy nổ.
- 电线 老化 是 事故隐患
- Dây điện cũ là nguy cơ gây tai nạn.
- 他们 俩 是 生死相依 患难与共 的 好 朋友
- Hai người họ là bạn thân sống chết cùng nhau, cùng chia sẻ những khó khăn hoạn nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
隐›