Đọc nhanh: 危重 (nguy trọng). Ý nghĩa là: trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình).
危重 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trầm trọng nguy hiểm (bệnh tình)
(病情) 严重而危险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危重
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 经济危机 带来 了 严重 的 炭
- Khủng hoảng kinh tế đã mang đến thảm họa nghiêm trọng.
- 公司 面临 严重 的 危机
- Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.
- 稳重 的 领导 解决 了 危机
- Nhà lãnh đạo điềm tĩnh đã giải quyết khủng hoảng.
- 经理 稳重 地 应对 了 危机
- Quản lý xử lý khủng hoảng một cách điềm tĩnh.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 在 这种 危机重重 的 时候 , 向来 聪明 的 他 也 只能 装傻充愣
- Vào thời điểm nguy hiểm khắp nơi này, người trước nay thông minh như anh ấy cũng chỉ có thể giả ngây giả ngốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
重›