Đọc nhanh: 保险 (bảo hiểm). Ý nghĩa là: bảo hiểm, đáng tin; an toàn, đảm bảo; chắc chắn. Ví dụ : - 终生保险 Bảo hiểm trọn đời. - 人寿保险。 Bảo hiểm nhân thọ.. - 我建议你办个疾病和失业保险。 Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
Ý nghĩa của 保险 khi là Danh từ
✪ bảo hiểm
集中分散的社会资金,补偿因自然灾害、意外事故、人身伤亡等造成的损失的方法
- 终生 保险
- Bảo hiểm trọn đời
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 我 建议 你 办个 疾病 和 失业 保险
- Tôi đề nghị bạn hãy làm một cái bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 保险 khi là Tính từ
✪ đáng tin; an toàn
稳妥可靠;安全.
- 这样 作 可不 保险
- Làm như thế này e là không an toàn.
- 我 觉得 让 小明 去 做 这件 事不太 保险
- Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.
Ý nghĩa của 保险 khi là Động từ
✪ đảm bảo; chắc chắn
保证能做到;不会出问题
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- Bạn cứ làm theo lời tôi, đảm bảo không xảy ra sai sót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保险
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 他 一定 有 办法 保护 你 出险
- anh ấy nhất định có cách giúp cậu thoát khỏi nguy hiểm.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
- 你 有 保险套 吗
- Bạn có bao cao su chứ?
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 你 依 我 的话 , 保险 不会 出错
- cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
险›