Đọc nhanh: 危境 (nguy cảnh). Ý nghĩa là: tình huống nguy hiểm, tuổi già đáng kính.
危境 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình huống nguy hiểm
dangerous situation
✪ 2. tuổi già đáng kính
venerable old age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危境
- 这 处境 有点 奸危
- Tình trạng này hơi nguy hiểm.
- 环境 危机 越来越 严重
- Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 雪崩 发生 的 时候 我们 的 处境 多么 危险 啊 !
- Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!
- 这个 项目 处境 很 危险 , 需谨慎
- Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.
- 这里 的 环境 太 危险 了
- Môi trường nơi đây quá nguy hiểm.
- 垃圾 给 环境 的 危害 很 明显
- Rác thải có mối nguy hại rõ rệt đối với môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
境›