危境 wēi jìng
volume volume

Từ hán việt: 【nguy cảnh】

Đọc nhanh: 危境 (nguy cảnh). Ý nghĩa là: tình huống nguy hiểm, tuổi già đáng kính.

Ý Nghĩa của "危境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

危境 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tình huống nguy hiểm

dangerous situation

✪ 2. tuổi già đáng kính

venerable old age

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危境

  • volume volume

    - zhè 处境 chǔjìng 有点 yǒudiǎn 奸危 jiānwēi

    - Tình trạng này hơi nguy hiểm.

  • volume volume

    - 环境 huánjìng 危机 wēijī 越来越 yuèláiyuè 严重 yánzhòng

    - Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.

  • volume volume

    - liǎng guó 商人 shāngrén 常在 chángzài 边境 biānjìng 互市 hùshì

    - Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.

  • volume volume

    - 甚至 shènzhì 亲密 qīnmì dào 自己 zìjǐ 置于 zhìyú 危险 wēixiǎn 境地 jìngdì

    - Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.

  • volume volume

    - 雪崩 xuěbēng 发生 fāshēng de 时候 shíhou 我们 wǒmen de 处境 chǔjìng 多么 duōme 危险 wēixiǎn a

    - Khi tuyết lở xảy ra, tình thế của chúng ta thực sự nguy hiểm!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 处境 chǔjìng hěn 危险 wēixiǎn 需谨慎 xūjǐnshèn

    - Dự án này đang ở trong tình cảnh rất nguy hiểm, cần cẩn thận.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 环境 huánjìng tài 危险 wēixiǎn le

    - Môi trường nơi đây quá nguy hiểm.

  • volume volume

    - 垃圾 lājī gěi 环境 huánjìng de 危害 wēihài hěn 明显 míngxiǎn

    - Rác thải có mối nguy hại rõ rệt đối với môi trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao