危机 wēijī
volume volume

Từ hán việt: 【nguy cơ】

Đọc nhanh: 危机 (nguy cơ). Ý nghĩa là: nguy cơ; mối nguy; khủng hoảng; nguy hại. Ví dụ : - 环境危机越来越严重。 Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.. - 他的婚姻出现了危机。 Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.. - 公司面临严重的危机。 Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.

Ý Nghĩa của "危机" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

危机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy cơ; mối nguy; khủng hoảng; nguy hại

指危险的祸根

Ví dụ:
  • volume volume

    - 环境 huánjìng 危机 wēijī 越来越 yuèláiyuè 严重 yánzhòng

    - Nguy hại môi trường ngày càng nghiêm trọng.

  • volume volume

    - de 婚姻 hūnyīn 出现 chūxiàn le 危机 wēijī

    - Hôn nhân của anh ấy gặp khủng hoảng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严重 yánzhòng de 危机 wēijī

    - Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 危机

✪ 1. Định ngữ + (的) + 危机

"危机" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 经济危机 jīngjìwēijī 迫使 pòshǐ 公司 gōngsī 裁员 cáiyuán

    - Khủng hoảng kinh tế buộc công ty cắt giảm nhân sự.

  • volume

    - 全球 quánqiú de 危机 wēijī 影响 yǐngxiǎng 经济 jīngjì

    - Khủng hoảng toàn cầu ảnh hưởng đến kinh tế.

✪ 2. 面临 ... ...危机

đối mặt với ... ... khó khăn, khủng hoảng

Ví dụ:
  • volume

    - 社会 shèhuì 面临 miànlín 环保 huánbǎo 危机 wēijī

    - Xã hội đối mặt với khủng hoảng môi trường.

  • volume

    - 公司 gōngsī zài 面临 miànlín 经济危机 jīngjìwēijī

    - Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.

So sánh, Phân biệt 危机 với từ khác

✪ 1. 危机 vs 危急

Giải thích:

- "危机" là một danh từ, có thể làm tân ngữ, nhưng không thể làm vị ngữ.
- "危急" là một tính từ, có thể đóng vai trò làm vị ngữ, nhưng không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危机

  • volume volume

    - 危机四伏 wēijīsìfú

    - chỗ nào cũng có nguy cơ; nguy cơ phục bốn phía; nguy cơ dồn dập bốn bề

  • volume volume

    - 冲突 chōngtū 酿成 niàngchéng 危机 wēijī

    - Xung đột gây thành khủng hoảng.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 公司 gōngsī 渡过 dùguò 危机 wēijī

    - Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 合作 hézuò 解决 jiějué le 危机 wēijī

    - Họ hợp tác để giải quyết nguy cơ.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 面临 miànlín 严重 yánzhòng de 危机 wēijī

    - Công ty đối mặt với khủng hoảng nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zài 面临 miànlín 经济危机 jīngjìwēijī

    - Công ty đang đối mặt với khủng hoảng kinh tế.

  • volume volume

    - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 资产 zīchǎn 缩水 suōshuǐ

    - Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.

  • volume volume

    - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 很多 hěnduō 公司 gōngsī 宣告破产 xuāngàopòchǎn le

    - Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nhiều công ty tuyên bố phá sản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao