危殆 wéidài
volume volume

Từ hán việt: 【nguy đãi】

Đọc nhanh: 危殆 (nguy đãi). Ý nghĩa là: nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình). Ví dụ : - 病势危殆 bệnh tình nguy ngập

Ý Nghĩa của "危殆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

危殆 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguy ngập; nguy kịch; hết sức nguy hiểm (tình thế, bệnh tình)

(形势、生命等) 危险到不能维持的地步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 病势危殆 bìngshìwēidài

    - bệnh tình nguy ngập

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危殆

  • volume volume

    - 国势 guóshì 危殆 wēidài

    - tình hình quốc gia nguy ngập

  • volume volume

    - 病势危殆 bìngshìwēidài

    - bệnh tình nguy ngập

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 度过 dùguò 眼前 yǎnqián 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 危险 wēixiǎn de 敌人 dírén

    - Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī shàng 禁止 jìnzhǐ 携带 xiédài 危险品 wēixiǎnpǐn

    - Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de chuán zài làng 急风 jífēng gāo de 海上 hǎishàng 危险 wēixiǎn 航行 hángxíng zhe

    - Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - mào zhe 自己 zìjǐ de 生命危险 shēngmìngwēixiǎn jiù le de mìng

    - Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Nguy , Quỵ
    • Nét bút:ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMSU (弓一尸山)
    • Bảng mã:U+5371
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:一ノフ丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIR (一弓戈口)
    • Bảng mã:U+6B86
    • Tần suất sử dụng:Trung bình