Đọc nhanh: 危言耸听 (nguy ngôn tủng thính). Ý nghĩa là: nói chuyện giật gân; bắn tiếng đe doạ.
危言耸听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói chuyện giật gân; bắn tiếng đe doạ
故意说吓人的话使听的人吃惊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危言耸听
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 无知 的 言论 很 危险
- Những ý kiến thiếu hiểu biết rất nguy hiểm.
- 美国 是 不会 听取 这些 逆耳忠言 的
- Hoa Kỳ sẽ không lắng nghe những lời thật này
- 他 聆听 着 每 一个 人 的 发言 仔细 地 权衡 着 每 一种 方案 的 利弊
- Anh ấy lắng nghe bài phát biểu của mọi người và cẩn thận cân nhắc ưu và nhược điểm của từng bài phát biểu.
- 有些 人 风言风语 , 说 的话 很 难听
- có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.
- 他 的话 耸人听闻
- Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.
- 言者谆谆 , 听 着 藐 藐
- người nói thì thiết tha, người nghe thì thờ ơ.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
听›
耸›
言›