Đọc nhanh: 脱离危险 (thoát ly nguy hiểm). Ý nghĩa là: thoát khỏi nguy hiểm, để tránh nguy hiểm.
脱离危险 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoát khỏi nguy hiểm
out of danger
✪ 2. để tránh nguy hiểm
to avoid danger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱离危险
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 他 已经 脱离危险 了
- Anh ấy đã thoát khỏi nguy hiểm rồi.
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 他 悟性 差 没有 意识 到 存在 的 危险
- Anh ấy thiếu sự nhạy bén, không nhận thức được những nguy hiểm tồn tại.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
离›
脱›
险›