Đọc nhanh: 欠安 (khiếm an). Ý nghĩa là: bệnh hoạn (euphemism), yểu.
欠安 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh hoạn (euphemism)
ill (euphemism)
✪ 2. yểu
身体不适
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠安
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 不 哭 不 笑 不 悲不喜 不吵不闹 安安静静 的 等候 属于 我 的 那 班车
- Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
欠›