Đọc nhanh: 相传 (tương truyền). Ý nghĩa là: tương truyền; nghe đâu; tục truyền, truyền thụ; truyền dạy. Ví dụ : - 相传此处是穆挂英的点将台。 tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.. - 一脉相传。 nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
相传 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương truyền; nghe đâu; tục truyền
长期以来互相传说 (指关于某种事物的说法不是确实有据,只是听到人家辗转传说的)
- 相传 此处 是 穆挂 英 的 点将台
- tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.
✪ 2. truyền thụ; truyền dạy
传递;传授
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相传
- 世代相传
- mấy đời tương truyền.
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 衣钵相传
- di sản truyền từ đời này sang đời khác.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 古老 的 技艺 被 代代相传
- Kỹ thuật cổ xưa được truyền lại qua các thế hệ.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 人口 相传 消息 很快
- Miệng mọi người truyền tin tức rất nhanh.
- 相传 此处 是 穆挂 英 的 点将台
- tương truyền nơi này là đài điểm tướng của Mộc Quế Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
相›