Đọc nhanh: 危险动作 (nguy hiểm động tá). Ý nghĩa là: Động tác nguy hiểm.
危险动作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Động tác nguy hiểm
危险动作,一般是指对自己或他人造成人身安全隐患的一些不良行为。这个名词一般常见在竞技比赛中,某运动员在有意或无意中发出的一些动作,可能会造成他人人身安全受到侵害或是存在受侵害的可能性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危险动作
- 蛇 是 危险 的 动物
- Rắn là động vật nguy hiểm.
- 她 制止 了 危险 的 举动
- Cô ấy đã ngăn chặn hành động nguy hiểm.
- 上午 映 动作 的 片子
- Buổi sáng chiếu phim hành động.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 这种 天气 作 帆船 运动 太 危险
- Thời tiết như thế này rất nguy hiểm cho hoạt động lái thuyền buồm.
- 他切 水果 动作 熟练
- Anh ấy cắt trái cây rất thuần thục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
危›
险›