Đọc nhanh: 风险 (phong hiểm). Ý nghĩa là: sự nguy hiểm; sự mạo hiểm; sự liều lĩnh; rủi ro. Ví dụ : - 抽烟对健康有很大风险。 Hút thuốc có rủi ro lớn cho sức khỏe.. - 投资股市有一定的风险。 Đầu tư vào thị trường chứng khoán có một số rủi ro nhất định.. - 公司实施了风险管理措施。 Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
风险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự nguy hiểm; sự mạo hiểm; sự liều lĩnh; rủi ro
可能发生的危险
- 抽烟 对 健康 有 很大 风险
- Hút thuốc có rủi ro lớn cho sức khỏe.
- 投资 股市 有 一定 的 风险
- Đầu tư vào thị trường chứng khoán có một số rủi ro nhất định.
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 投资 总是 伴随 着 风险
- Đầu tư luôn đi kèm với rủi ro.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 风险
✪ 1. Động từ + 风险
hành động liên quan đến nguy hiểm/ rủi ro
- 这个 计划 有 风险
- Kế hoạch này có rủi ro.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 我们 需要 识别 潜在 的 风险
- Chúng ta cần nhận diện các rủi ro tiềm ẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 风险 + Động từ
hành động gì liên quan đến 风险
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 采取措施 可以 降低 风险
- Việc thực hiện các biện pháp có thể giảm rủi ro.
- 项目 团队 需要 控制 风险
- Nhóm dự án cần kiểm soát rủi ro.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. Định ngữ + (的) + 风险
"风险" vai trò trung tâm ngữ
- 投资 股市 有 很大 的 风险
- Đầu tư vào thị trường chứng khoán mang lại rủi ro đáng kể.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 公司 需 评估 市场 的 风险
- Công ty cần đánh giá rủi ro thị trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 风险 với từ khác
✪ 1. 风险 vs 危险
Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là "không an toàn, có khả năng bị xâm phạm hoặc thất bại" dịch là nguy hiểm, nguy cơ, rủi ro.
- Cả hai đều là danh từ.
Khác:
- "危险" ngữ nghĩa nặng hơn "风险", thường đề cập tới các tình huống gây nguy hiểm đến tính mạng và an toàn.
- "危险" cũng được dùng như một tính từ, đi cùng các trạng từ chỉ mức độ như "很,十分".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 我们 得 咨询 风险管理 部门
- Chúng tôi sẽ cần tham khảo ý kiến của quản lý rủi ro.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 我们 需要 共同 承担风险
- Chúng ta cần cùng nhau gánh vác rủi ro.
- 健全 的 计划 能 减少 风险
- Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
险›
风›