Đọc nhanh: 顶天立地 (đỉnh thiên lập địa). Ý nghĩa là: đội trời đạp đất; tinh thần bất khuất; không thể khuất phục.
顶天立地 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội trời đạp đất; tinh thần bất khuất; không thể khuất phục
形容形象高大,气概雄伟豪迈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶天立地
- 顶天立地
- Đầu đội trời, chân đạp đất.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 立夏 了 , 天气 一天 一天 地热 起来
- vào hè, thời tiết ngày càng nóng bức.
- 峰崴 峻峭 立 天地
- Ngọn núi cao vời vợi đứng giữa trời đất.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 人们 聚在一起 , 谈天说地 , 好 不 热闹
- họ tập trung lại, nói chuyện trên trời dưới đất, náo nhiệt biết mấy.
- 他 立志 要 干 一番 惊天动地 的 事业
- Anh ta quyết tâm làm một việc kinh thiên động địa.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
天›
立›
顶›
sự hiện diện đầy cảm hứngsức mạnh ấn tượngHùng vĩbệ vệ; oai vệoai phong lẫm lẫm
vang dội cổ kim; lừng lẫy xưa nay
hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi
Kinh Thiên Động Địa, Long Trời Lở Đất, Trời Long Đất Lở
(của một người) đứng lên chống lại ai đóđứng cao và vững chắc (thành ngữ)cao ngất ngưởng
dám làm dám chịu; mình làm mình chịu; có gan ăn cắp, có gan chịu đòn