Đọc nhanh: 八面威风 (bát diện uy phong). Ý nghĩa là: oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình.
八面威风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oai phong lẫm liệt; hào khí bừng bừng; phô trương rực rỡ; tráng lệ; phô bày linh đình
形容威风十足,神气十足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八面威风
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 四面八方
- bốn phương tám hướng; xung quanh.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 他 的 威风 受挫
- Uy phong của anh ấy bị sụt giảm.
- 今天 外面 风 超级 大
- Hôm nay gió bên ngoài siêu to.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 到 了 周末 , 把 忙碌 放下 , 去 看看 外面 , 春光 里 风景如画
- Vào cuối tuần, hãy gác lại những bận rộn và đi ngắm ngoại cảnh, khung cảnh đẹp như tranh vẽ vào mùa xuân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
威›
面›
风›
sự hiện diện đầy cảm hứngsức mạnh ấn tượngHùng vĩbệ vệ; oai vệoai phong lẫm lẫm
(của một người) dũng cảm và trông đáng gờmtự cao
khí thế hiên ngang
không khí tự mãnhài lòng một cách vui vẻTự hàovô cùng tự hào về bản thân
mặt mày hớn hở; mở cờ trong bụng; mặt tươi như hoa
hùng hổ; hung hăng; xán xả; sừng sộ; sấn sổhét ra lửa
Mặt Mày Ủ Rũ
chán nản và bơ phờ (thành ngữ); u ámthài laibủn rủn
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
hồn bay phách lạc; kinh hồn bạt vía; hú vía; hết hồn; bạt hồn bạt vía
ủ rũ; mất tinh thần; cụp đuôi; buồn nản; chán ngán; thất vọng; ủ êthài laixìu mặt