Đọc nhanh: 龙行虎步 (long hành hổ bộ). Ý nghĩa là: mô tả dáng vẻ hơn hẳn người thường của bậc đế vương; bậc tướng lĩnh dáng vẻ hiên ngang; diện mạo oai hùng.
龙行虎步 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mô tả dáng vẻ hơn hẳn người thường của bậc đế vương; bậc tướng lĩnh dáng vẻ hiên ngang; diện mạo oai hùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙行虎步
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 他 说 他 去 进行 晨间 散步 保健 了
- Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.
- 她 徒 步行街
- Cô ấy đi bộ trên phố.
- 我们 沿着 树行子 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.
- 人们 可以 步行 济河
- Mọi người có thể đi bộ qua sông.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
虎›
行›
龙›