膝 là gì?膝 (Tất). Bộ Nhục 肉 (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノフ一一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶). Ý nghĩa là: đầu gối, Đầu gối, Quỳ. Từ ghép với 膝 : 屈膝 Uốn gối, luồn cúi, 膝下承歡 Nương vui dưới gối (của cha mẹ). Chi tiết hơn...
Ðầu gối. Ðầu gối có khớp co lại duỗi ra được, cho nên gọi quỳ là khuất tất 屈膝 uốn gối. Nịnh nọt để cầu cạnh người cũng gọi là khuất tất. Ðối với cha mẹ gọi là tất hạ thừa hoan 膝下承歡 nương vui dưới gối.