- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thân 身 (+3 nét)
- Các bộ:
Thân (身)
Cung (弓)
- Pinyin:
Gōng
- Âm hán việt:
Cung
- Nét bút:ノ丨フ一一一ノフ一フ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰身弓
- Thương hiệt:HHN (竹竹弓)
- Bảng mã:U+8EAC
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 躬
-
Thông nghĩa
躳
-
Cách viết khác
𧘏
𨈴
Ý nghĩa của từ 躬 theo âm hán việt
躬 là gì? 躬 (Cung). Bộ Thân 身 (+3 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨フ一一一ノフ一フ). Ý nghĩa là: thân thể, mình, Thân làm., Thân thể, thân mình, Tự mình làm, đích thân, thân hành, Cúi, khom mình. Từ ghép với 躬 : “cúc cung” 鞠躬 cúi mình xuống vái., “cung thân vi lễ” 躬身為禮 cúi mình làm lễ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thân mình, cúi mình xuống vái gọi là cúc cung 鞠躬.
- Thân làm.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thân thể, thân mình
- “cúc cung” 鞠躬 cúi mình xuống vái.
Phó từ
* Tự mình làm, đích thân, thân hành
- “Đồng tử hà tri, cung phùng thắng tiễn” 童子何知, 躬逢勝餞 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) (Tôi là) trẻ con biết gì, đích thân được dự tiệc lớn.
Trích: Vương Bột 王勃
Động từ
* Cúi, khom mình
- “cung thân vi lễ” 躬身為禮 cúi mình làm lễ.
Từ ghép với 躬