Đọc nhanh: 卑躬屈节 (ti cung khuất tiết). Ý nghĩa là: khúm núm; luồn cúi; quỳ luỵ; ty khuất; cúi luồn, khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ.
卑躬屈节 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khúm núm; luồn cúi; quỳ luỵ; ty khuất; cúi luồn
形容没有骨气,讨好奉承也称"卑躬屈膝"
✪ 2. khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ
形容没有骨气, 讨好奉承
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑躬屈节
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 躬行节俭
- tự thực hiện tiết kiệm
- 屈节辱命
- mất tiết tháo.
- 不屈不挠 的 意志
- Ý chí bất khuất.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
屈›
节›
躬›