Đọc nhanh: 宁死不屈 (ninh tử bất khuất). Ý nghĩa là: thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục.
宁死不屈 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thà chết chứ không chịu khuất phục; thà chết trong còn hơn sống đục
宁可死去,也不屈服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宁死不屈
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 宁死不屈
- Thà chết chứ không chịu khuất phục.
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 她 宁愿 为 国家 死去 , 也 不愿 向 敌人 投降
- Cô ấy thà chết vì Tổ quốc còn hơn đầu hàng giặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
宁›
屈›
死›
ý chí kiên cường; trăm lần bẻ cũng không cong; lay không chuyển, rung chẳng rời; nhấn xuống nước không chìm; ném vô lửa cũng không cháy. 多次受挫折都不退缩
không để buộc
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
dũng cảm không nghĩ đến an toàn cá nhân (thành ngữ); liều mạng và tay chânkhông nao núng trước những nguy hiểm
coi thường cái chết; xem cái chết như khôngcoi chết nhẹ như không
bất khuất; không khuất phục; không nao núng; không sờn lòng
tham sống sợ chết; tham sanh úy tử; tham sanh uý tử
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
vu oan giá hoạ; bị bức cung; bị tra tấn phải nhận bừa; đánh cho nhận tội
ép dạ cầu toàn; nhẫn nhịn
bám víu vào cuộc sốngham sống, sợ chết (thành ngữ); thèm muốn và hèn nhátchỉ quan tâm đến việc cứu cổ một ngườiham sống sợ chết
ngắc ngoải; kéo dài hơi tàn; thoi thóp (sống một cách miễn cưỡng)
cống nạp như dấu hiệu của sự phục tùng (thành ngữ); để nộp