Đọc nhanh: 呼幺喝六 (hô yêu hát lục). Ý nghĩa là: reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc), nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh.
呼幺喝六 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. reo hò ầm ĩ; kêu la reo hò (khi gieo xúc xắc)
掷色子时的喊声 (幺、六是色子的点子) 泛指赌博喧哗声
✪ 2. nghênh ngang; ngang ngược; ngược ngạo; ngạo nghễ; ngang ngạnh
形容盛气凌人的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼幺喝六
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 下课 之后 , 我们 去 喝茶
- Sau khi tan học, chúng tôi đi uống trà.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
呼›
喝›
幺›