Đọc nhanh: 卖身投靠 (mại thân đầu kháo). Ý nghĩa là: bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác.
卖身投靠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán rẻ thân mình; liếm gót; bán mình cho kẻ khác
出卖自己, 投靠有财有势的人家 比喻丧失人格, 充当坏人的工具抱粗腿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖身投靠
- 投身 行伍
- đi vào quân ngũ
- 投靠 亲友
- nương nhờ bạn bè người thân.
- 卖身投靠
- bán mình nương nhờ người khác.
- 投亲靠友
- nương nhờ bạn bè người thân
- 她 靠 卖花 来 赚钱
- Cô ấy kiếm tiền bằng cách bán hoa.
- 这个 项目 依靠 资金投入
- Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.
- 他 的 身影 投映 在 平静 的 湖面 上
- bóng của anh ấy chiếu lên mặt hồ phẳng lặng.
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
投›
身›
靠›
chó vẩy đuôi mừng chủ; nịnh hót lấy lòng
khom lưng uốn gối; vào luồn ra cúi; mềm lưng uốn gối
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
nhận giặc làm cha; rước voi giày mả tổ; cõng rắn cắn gà nhà
bán nước cầu vinh; mại quốc cầu vinh
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
chung thủy và bất biến (thành ngữ); kiên định
Tận trung báo quốc
tận trung báo quốc
lòng son dạ sắt; tận tuỵ; hết lòng; tận tâm; thành tâm; hết sức trung thành; thề ước thuỷ chung; lòng dạ son sắt; chung thuỷ; son sắt; thuỷ chung
cống hiến bản thân cho sự nghiệp của đất nước (thành ngữ)
không để buộc