Đọc nhanh: 义愤填膺 (nghĩa phẫn điền ưng). Ý nghĩa là: lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng. Ví dụ : - 对于他们枪杀无辜平民,人们感到义愤填膺。 Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
义愤填膺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng đầy căm phẫn; hận thù sôi sục; căm phẫn trào dâng
胸中充满义愤
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义愤填膺
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 她 激于义愤 仗义执言
- Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.
- 满腔 义愤
- đầy lòng căm phẫn
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn; căm phẫn đầy ngực
- 义愤填膺
- lòng đầy căm phẫn
- 悲愤填膺 ( 悲愤 充满 胸中 )
- giận cành hông
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 对于 他们 枪杀无辜 平民 , 人们 感到 义愤填膺
- Người ta cảm thấy tức giận tràn đầy lòng nguyện vì việc họ sát hại dân thường vô tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
填›
愤›
膺›
người người oán trách; thiên hạ đều căm ghét
dựng tóc gáy vì tức giận (thành ngữ); để nâng cao tin tặc của mọi người
tức sùi bọt mép; giận dựng tóc gáy; nổi giận đùng đùng
phẫn nộ; giận dữ
tức giận bất bìnhhậm hoẹ
Đập bàn đứng dậy; nóng giận
Thẹn Quá Hoá Giận
nghiêm nét mặt (sự bất bình vì trọng nghĩa hiện lên nét mặt.)
hậm hoẹ