Đọc nhanh: 屈膝 (khuất tất). Ý nghĩa là: quỳ gối; uốn gối. Ví dụ : - 屈膝投降。 quỳ gối đầu hàng.
屈膝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quỳ gối; uốn gối
下跪, 比喻屈服
- 屈膝投降
- quỳ gối đầu hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈膝
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 屈膝投降
- quỳ gối đầu hàng.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 你 刚 那 是 在 行 屈膝 礼 吗
- Bạn vừa mới ăn chay?
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 他 情愿 死 , 也 不 在 敌人 面前 屈服
- thà rằng chết chứ anh ấy không chịu khuất phục quân thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
膝›