Đọc nhanh: 屈膝礼 (khuất tất lễ). Ý nghĩa là: quăn queo. Ví dụ : - 你刚那是在行屈膝礼吗 Bạn vừa mới ăn chay?
屈膝礼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quăn queo
curtsy
- 你 刚 那 是 在 行 屈膝 礼 吗
- Bạn vừa mới ăn chay?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈膝礼
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 屈膝投降
- quỳ gối đầu hàng.
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 不要 随便 委屈 了 别人
- Đừng tùy tiện làm ai đó cảm thấy tủi thân.
- 你 刚 那 是 在 行 屈膝 礼 吗
- Bạn vừa mới ăn chay?
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 为 新 邻居 乔迁之喜 买 礼物
- Mua quà mừng tân gia của người hàng xóm mới.
- 也许 是 母亲节 礼物
- Có thể đó là một món quà Ngày của Mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屈›
礼›
膝›