Đọc nhanh: 刚正不阿 (cương chính bất a). Ý nghĩa là: cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai.
刚正不阿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cương trực công chính; không a dua nịnh bợ; thẳng thắn không nịnh bợ ai
为人刚直公正,不逢迎趋附
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚正不阿
- 《 阿 Q 正传 》
- AQ chính truyện (tiểu thuyết nổi tiếng của Lỗ Tấn)
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不务正业
- không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.
- 不 务正
- không làm việc chính đáng.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
刚›
正›
阿›
kiên trung và không khuất phục (thành ngữ); kiên định
trì luật vững như núi (thành ngữ); thực thi pháp luật một cách nghiêm minh
tính tình cương trực; quang minh chính đại; ngay thẳng cương trực; tinh thần bất khuất
thiết diện vô tư; công chính nghiêm minh
phải nghiêm túc công bằng và vô tư
một thân chính khí
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
không biết phân biệt; không biết suy xét
cúi đầu khom lưng; luôn mồm vâng dạ; cúi rạp
liếm ủngđể nâng mông và khen ngợi một cái rắm (thành ngữ); sử dụng những thứ bằng phẳng hơn để đạt được những gì người ta muốnto con
khúm núm; luồn cúi; quỳ luỵ; ty khuất; cúi luồnkhom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵ
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
quan lại bao che cho nhau; quan lại bênh quan; quan quan tương hỗ
khúm núm nịnh bợ; luồn cúi; uốn gói khom lưng; nịnh nót
(văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lựcleo núi xã hội
như kiến bu chỗ tanh; bu lại như ruồi
khúm núm quỳ luỵ; nhún vai nhường nhịn; khúm núm; quỳ luỵ
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng