Đọc nhanh: 投怀送抱 (đầu hoài tống bão). Ý nghĩa là: ném bản thân vào ai đó, ném mình trong vòng tay của ai đó.
投怀送抱 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ném bản thân vào ai đó
to throw oneself at sb
✪ 2. ném mình trong vòng tay của ai đó
to throw oneself in sb's arms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投怀送抱
- 怀抱 着 婴儿
- ôm con vào lòng
- 别有 怀抱
- có dự tính khác
- 睡 在 母亲 的 怀抱 里
- ngủ trong lòng mẹ
- 回到 祖国 的 怀抱
- trở về trong lòng tổ quốc
- 怀抱 着 远大 的 理想
- ôm ấp lí tưởng lớn
- 她 把 孩子 紧紧 抱 在 怀里
- Cô ấy ôm chặt đứa trẻ trong lòng.
- 众人 怀着 悲痛 为 他 送行
- Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怀›
投›
抱›
送›
ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại
tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)lời nói ngọt ngào
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối