Đọc nhanh: 阿谀奉承 (a du phụng thừa). Ý nghĩa là: tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ), lời nói ngọt ngào.
阿谀奉承 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tâng bốc và xu nịnh (thành ngữ)
flattering and fawning (idiom)
✪ 2. lời nói ngọt ngào
sweet-talking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿谀奉承
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 她 不 喜欢 被 人 奉承
- Cô ấy không thích được tâng bốc.
- 你别 再 奉承 我 了
- Bạn đừng nịnh nọt tôi nữa.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 奉承话 很 让 人 反感
- Những lời tâng bốc khiến người ta khó chịu.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 这 只是 一些 虚假 的 奉承
- Đây chỉ là một vài lời tâng bốc giả tạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
承›
谀›
阿›
đi lang thang theo ý thích bất chợt của ai đó
khoe khoang và tâng bốctán nịnh
lời tâng bốc; lời nịnh hót; lời xu nịnh
khom lưng khuỵu gối; khom lưng uốn gối; nịnh bợ (không khí phách, nịnh bợ ton hót)khom lưng cúi đầu; uốn lưng; quị luỵmềm lưng uốn gối
dua nịnh
uốn mình theo người; phụ hoạ hùa theo; làm theo ý của người khác
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
nịnh nọt; nịnh hót; ton hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
ném bản thân vào ai đóném mình trong vòng tay của ai đó
Khen, Nịnh, Nịnh Hót