Đọc nhanh: 驻足 (trú tú). Ý nghĩa là: dừng chân; ngừng chân. Ví dụ : - 精美的工艺品吸引了许多参观者驻足观看。 hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
驻足 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dừng chân; ngừng chân
停止脚步
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驻足
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 不足道
- không đáng nói
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 他 驻足观看
- Anh ấy dừng lại xem.
- 精美 的 工艺品 吸引 了 许多 参观者 驻足观看
- hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
足›
驻›