Đọc nhanh: 提前进气 (đề tiền tiến khí). Ý nghĩa là: Sự nạp trước (hơi nước).
提前进气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự nạp trước (hơi nước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提前进气
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 鼓起勇气 前进
- Cổ vũ dũng khí tiến lên.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
- 两本 教材 需要 提前 阅读
- Hai cuốn giáo trình cần phải đọc trước.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 他们 向前 进发
- Họ tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
提›
气›
进›