Đọc nhanh: 后退 (hậu thoái). Ý nghĩa là: lùi; lùi về sau; thụt lùi; lui; lui lại; lùi bước; rút lui; bước lui; sụt lùi, lui bước. Ví dụ : - 后退两步 lùi về sau hai bước. - 怎么成绩没提高,反而后退了? tại sao thành tích không nâng cao mà còn thụt lùi?
后退 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lùi; lùi về sau; thụt lùi; lui; lui lại; lùi bước; rút lui; bước lui; sụt lùi
向后退;退回 (后面的地方或以往的发展阶段)
- 后退 两步
- lùi về sau hai bước
- 怎么 成绩 没 提高 , 反而 后退 了
- tại sao thành tích không nâng cao mà còn thụt lùi?
✪ 2. lui bước
后步
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后退
- 后退 两步
- lùi về sau hai bước
- 广漠 的 沙滩 上 , 留着 潮水 退 落后 的 痕迹
- trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 她 吓 得 往 后退 了 几步
- Cô ấy sợ đến mức lùi vài bước về phía sau.
- 他 退休 后 开始 旅行
- Sau khi nghỉ hưu, anh ấy bắt đầu đi du lịch.
- 他 退休 后 变得 很 健忘
- Sau khi nghỉ hưu, ông ấy trở nên rất hay quên.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
退›