跃进 yuèjìn
volume volume

Từ hán việt: 【dược tiến】

Đọc nhanh: 跃进 (dược tiến). Ý nghĩa là: nhảy vọt; nhảy về trước, tăng vọt; tiến vọt, vọt tiến. Ví dụ : - 避开火力向左侧跃进。 tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.. - 生产跃进 sản xuất tăng vọt. - 从感性认识跃进到理性认识。 từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.

Ý Nghĩa của "跃进" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跃进 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhảy vọt; nhảy về trước

跳着前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 避开 bìkāi 火力 huǒlì xiàng 左侧 zuǒcè 跃进 yuèjìn

    - tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.

✪ 2. tăng vọt; tiến vọt

比喻极快地前进

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生产 shēngchǎn 跃进 yuèjìn

    - sản xuất tăng vọt

  • volume volume

    - cóng 感性认识 gǎnxìngrènshí 跃进 yuèjìn dào 理性认识 lǐxìngrènshi

    - từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.

✪ 3. vọt tiến

跳着前进比喻极快地前进

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃进

  • volume volume

    - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 纠察 jiūchá 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Cấp trên giám sát tiến độ công việc.

  • volume volume

    - cóng 感性认识 gǎnxìngrènshí 跃进 yuèjìn dào 理性认识 lǐxìngrènshi

    - từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.

  • volume volume

    - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • volume volume

    - 生产 shēngchǎn 跃进 yuèjìn

    - sản xuất tăng vọt

  • volume volume

    - 跳跃 tiàoyuè 前进 qiánjìn

    - nhảy về phía trước

  • volume volume

    - 避开 bìkāi 火力 huǒlì xiàng 左侧 zuǒcè 跃进 yuèjìn

    - tránh hoả lực, nhảy vọt sang bên trái.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHK (口一竹大)
    • Bảng mã:U+8DC3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao