多余 duōyú
volume volume

Từ hán việt: 【đa dư】

Đọc nhanh: 多余 (đa dư). Ý nghĩa là: dư; thừa; dư thừa, thừa thãi; không cần thiết. Ví dụ : - 他多余带了两本书。 Anh ta mang dư hai quyển sách.. - 我们买了多余的食物。 Chúng tôi đã mua thừa thức ăn.. - 这些装饰很多余。 Những vật trang trí này rất thừa thãi.

Ý Nghĩa của "多余" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5

多余 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dư; thừa; dư thừa

比需要的数量多

Ví dụ:
  • volume volume

    - 多余 duōyú dài le 两本书 liǎngběnshū

    - Anh ta mang dư hai quyển sách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen mǎi le 多余 duōyú de 食物 shíwù

    - Chúng tôi đã mua thừa thức ăn.

多余 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thừa thãi; không cần thiết

没有必要的;不需要的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 装饰 zhuāngshì 很多 hěnduō

    - Những vật trang trí này rất thừa thãi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 配件 pèijiàn shì 多余 duōyú de

    - Phụ kiện này là không cần thiết.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 解释 jiěshì shì 多余 duōyú de

    - Lời giải thích này không cần thiết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多余

✪ 1. 多余 + 的 + Danh từ (人/书/钱/时间/...)

"多余" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 多余 duōyú de 书放 shūfàng 一边 yībiān

    - Những quyển sách thừa để sang một bên.

  • volume

    - 多余 duōyú de 钱存 qiáncún 起来 qǐlai

    - Nên để dành những đồng tiền thừa.

✪ 2. 多余 + 的 + Danh từ (人/话/事儿/...)

"多余" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 多余 duōyú 的话 dehuà 不必 bùbì shuō

    - Không cần nói những điều không cần thiết.

  • volume

    - 多余 duōyú de 事儿 shìer bié zuò

    - Đừng làm những việc thừa thãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多余

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 许多 xǔduō jiù 货物 huòwù

    - Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 配件 pèijiàn shì 多余 duōyú de

    - Phụ kiện này là không cần thiết.

  • volume volume

    - 多余 duōyú 的话 dehuà 不必 bùbì shuō

    - Không cần nói những điều không cần thiết.

  • volume volume

    - 多余 duōyú de 事儿 shìer bié zuò

    - Đừng làm những việc thừa thãi.

  • volume volume

    - 仓库 cāngkù 中余 zhōngyú 许多 xǔduō 货物 huòwù

    - Trong kho còn rất nhiều hàng hóa.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen yǒu 多余 duōyú de 缎带 duàndài ma

    - Có bạn nào thừa ruy-băng không?

  • volume volume

    - 多余 duōyú de 钱存 qiáncún 起来 qǐlai

    - Nên để dành những đồng tiền thừa.

  • volume volume

    - 多余 duōyú dài le 两本书 liǎngběnshū

    - Anh ta mang dư hai quyển sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao