Đọc nhanh: 蠕动前进 (nhu động tiền tiến). Ý nghĩa là: vặn vẹo.
蠕动前进 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vặn vẹo
wriggle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠕动前进
- 两军 会合 后 继续前进
- hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.
- 临 动身 前 把 几 箱子 书 存放 在 朋友 家里
- Trước khi lên đường đem mấy rương sách gởi qua nhà người bạn.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 轻微 的 触动 让 玩具车 前进
- Sự va chạm nhẹ làm cho xe đồ chơi di chuyển.
- 他 勇敢 地向 前进
- Anh ấy dũng cảm tiến về phía trước.
- 父母 的 期望 是 我 前进 的 动力
- Sự kỳ vọng của bố mẹ là động lực để tôi tiến về phía trước.
- 他 将领 着 我们 前进
- Anh ta sẽ dẫn chúng ta tiến lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
动›
蠕›
进›