Đọc nhanh: 反倒 (phản đảo). Ý nghĩa là: trái lại; trái ngược; ngược nhau; ngược lại. Ví dụ : - 让他走慢点儿,他反倒加快了脚步。 Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.. - 我好心好意地帮助他,他反倒怪我多事。 Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.. - 今天比平时吃得多,反倒饿得快。 Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
反倒 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái lại; trái ngược; ngược nhau; ngược lại
反而,指跟通常情况或预想的相反
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 我 好心好意 地 帮助 他 , 他 反倒 怪 我 多事
- Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反倒
✪ 1. Thường đứng vế thứ 2 biểu thị tương phản vế thứ 1 hoặc biểu thị vượt khỏi dự liệu, ngữ khí chuyển ngoặt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反倒
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 你 这样 帮忙 反而 帮倒忙
- Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.
- 我 好心好意 地 帮助 他 , 他 反倒 怪 我 多事
- Tôi có lòng tốt giúp đỡ anh ta, anh ta thế mà lại trách tôi nhiều chuyện.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 礼仪 十足 地 接待 我 , 倒 反会 使 我 手足无措
- Tiếp đón tôi một cách lịch sự trái lại sẽ khiến tôi bối rối
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
反›