Đọc nhanh: 退缩 (thối súc). Ý nghĩa là: lùi bước; nao núng; chùn chân; chùn bước. Ví dụ : - 面对失败,他选择退缩。 Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.. - 她在关键时刻没有退缩。 Lúc quan trọng, cô ấy sẽ không chùn bước.. - 他退缩了,错失了机会。 Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
退缩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lùi bước; nao núng; chùn chân; chùn bước
向后退或向后缩;畏缩
- 面对 失败 , 他 选择 退缩
- Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.
- 她 在 关键时刻 没有 退缩
- Lúc quan trọng, cô ấy sẽ không chùn bước.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退缩
- 面对 失败 , 他 选择 退缩
- Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.
- 机会 当前 , 我们 不能 退缩
- Cơ hội đang ở trước mắt, chúng ta không thể lùi bước.
- 勇士 从来不 会 退缩
- Dũng sĩ chưa bao giờ lui bước.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 在 节骨眼 上 他 退缩 了
- Anh ấy rút lui vào thời điểm quan trọng.
- 他 退缩 了 , 错失 了 机会
- Anh ấy đã chùn bước và bỏ lỡ cơ hội.
- 她 在 关键时刻 没有 退缩
- Lúc quan trọng, cô ấy sẽ không chùn bước.
- 在 学习 中 我们 会 遇到 许多 困难 决不能 退缩
- Trong học tập, chúng ta sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn, tuyệt đối không được lùi bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缩›
退›