Đọc nhanh: 倒车 (đảo xa). Ý nghĩa là: chuyển xe; đổi xe; sang xe, lùi xe. Ví dụ : - 现在这里可以直达北京,不用到省城再倒车了。 Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.. - 这辆车的倒车档在哪里? Số lùi của xe này ở đâu?
倒车 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển xe; đổi xe; sang xe, lùi xe
中途换车; 使车向后退
- 现在 这里 可以 直达 北京 , 不用 到 省城 再 倒车 了
- Hiện nay ở đây có thể đi suốt đến Bắc Kinh, không phải sang xe nữa.
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒车
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 这辆 车 的 倒车档 在 哪里 ?
- Số lùi của xe này ở đâu?
- 退让 不及 , 让 车 撞倒
- nhường đường không kịp, bị xe tông ngã.
- 历史 的 车轮 不能 倒转
- bánh xe lịch sử không thể quay ngược.
- 我刚 躲过 汽车 谁知 碰到 路旁 的 树上 真是 避坑落井 倒霉 极了
- Tôi vừa né xe, nhưng ai biết rằng tôi đã đụng phải gốc cây bên đường, tôi thật sự tránh một cái hố và rơi xuống giếng, một điều vô cùng đáng tiếc.
- 要 顺应 历史潮流 , 不能 开倒车
- phải theo cùng trào lưu lịch sử, không thể thụt lùi được.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
车›