Đọc nhanh: 退却 (thoái khước). Ý nghĩa là: rút lui, thoái thác; rụt rè; lùi bước; chùn bước; từ nan; trùn; thoái khước, dừng bớt. Ví dụ : - 全线退却 rút binh ra khỏi biên giới.. - 遇到挫折也不退却。 gặp bất lợi cũng không chùn bước.
退却 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rút lui
军队在作战中向后撤退
- 全线 退却
- rút binh ra khỏi biên giới.
✪ 2. thoái thác; rụt rè; lùi bước; chùn bước; từ nan; trùn; thoái khước
畏难后退;畏缩
- 遇到 挫折 也 不 退却
- gặp bất lợi cũng không chùn bước.
✪ 3. dừng bớt
向后退或缩; 畏缩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退却
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 遇到 挫折 也 不 退却
- gặp bất lợi cũng không chùn bước.
- 全线 退却
- rút binh ra khỏi biên giới.
- 敌军 却 退 数十里
- Quân địch lùi lại mấy chục lý.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 他 三番五次 来 找 我 , 却 没 找 着
- Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.
- 对方 却 告诉 他 要 退 押金 得 出示 当初 开具 的 押金 单
- bên kia bảo anh ta trả lại tiền đặt cọc và xuất trình phiếu thanh toán ban đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›
退›
bỏ; tháo dỡ; thủ tiêu; loại bỏ; phá huỷ; triệt phá
thoái thác; từ chối; khước từ; mượn cớ; từ nan; đùn
Từ Chối
chống chế; chối cãi; chối quanh; lấp liếm
rút lui; lùi lại; thụt lùi; trước đây; trước
Chối Từ, Đẩy Trách Nhiệm
thoái thác; chối từ; khước từtừ nan
trốn tránhtìm lí do đổ lỗi cho người khác
lui giữ
Lùi, Lùi Về Sau, Thụt Lùi
Lui, Rút Lui (Binh)
Lùi Bước, Nao Núng, Chùn Chân
thủ tiêu; triệt tiêu; huỷ bỏ; bác bỏ; dập tắt; cách; xoá bỏ; tuyên bố hết hiệu lực; đình bãi
từ tạ; khước từ (từ chối không nhận)
Sợ Hãi, Sợ Sệt
Sợ Hãi Rụt Rè, Chùn, Hoảng
khước từ; khiêm tốn từ chối; từ chối khéo; từ tạtừ nhượng
Lui Nhường, Nhường Đường
tránh; lui tránh; cút mất
Khước Từ, Từ Chối Khéo