Đọc nhanh: 回头 (hồi đầu). Ý nghĩa là: ngoảnh lại; quay đầu lại; ngoảnh đầu lại, trở về; trở lại; quay lại, hối hận; hối lỗi; quay đầu lại; ăn năn hối lỗi; cải tà quy chánh. Ví dụ : - 请你回过头来。 Xin bạn hãy quay đầu lại.. - 她回头看后面。 Cô ấy quay đầu nhìn về sau.. - 他一去不回头。 Anh ấy một đi không trở lại.
回头 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngoảnh lại; quay đầu lại; ngoảnh đầu lại
把头转向后方
- 请 你 回过头来
- Xin bạn hãy quay đầu lại.
- 她 回头 看 后面
- Cô ấy quay đầu nhìn về sau.
✪ 2. trở về; trở lại; quay lại
回来;返回
- 他 一去不回 头
- Anh ấy một đi không trở lại.
- 你 要 回头 重做 一遍
- Bạn phải làm lại thêm một lần nữa.
✪ 3. hối hận; hối lỗi; quay đầu lại; ăn năn hối lỗi; cải tà quy chánh
悔悟;改邪归正
- 现在 回头 还 不算 晚
- bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.
- 浪子回头金不换
- Con hư biết nghĩ lại quý hơn vàng.
回头 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một chút; chút nữa; một lát; lát nữa; chốc nữa
少等一会儿;过一段时间以后
- 你 先 吃饭 , 回头 再谈
- anh ăn cơm trước đi, một chút bàn tiếp.
- 我 先 走 了 , 回头见
- Tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại!
回头 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nếu không
用在后半句的开头表示如果不按照上半句的那样做会出现什么后果
- 你 快点儿 吧 ! 回头 你 又 迟到
- Cậu nhanh lên chút nếu không lại muộn đấy.
- 你 小声 点儿 , 回头 吵醒 她
- Bạn nói nhỏ một chút, nếu không lại đánh thức cô ấy.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 回头
✪ 1. 回 + 过 + 头 (+来/去)
cách dùng động từ ly hợp
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
- 小狗 回过头来 看 了 看
- Chú chó quay đầu lại nhìn một lát.
✪ 2. 要/及时/赶快/再不 + 回头
- 赶快 回头 , 现在 还 不晚
- Mau quay lại, bây giờ vẫn chưa muộn.
- 你 再 不 回头 , 机会 就 没 了
- Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.
✪ 3. 回头 + (再+)Động từ (谈/见/约...)
- 我们 回头 再 谈谈 细节
- Chúng ta sẽ thảo luận chi tiết sau.
- 他们 回头 再 约 时间
- Họ sẽ hẹn lại thời gian sau.
✪ 4. 回头 + 再 + 说/看 +吧
biểu thị từ chối một cách khéo léo
- 这件 事 我们 回头 再说 吧
- Chuyện này chúng ta để sau hẵng nói.
- 我们 回头 再 看吧
- Chúng ta để sau rồi tính tiếp nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回头
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 他 刚 下操 回来 , 跑 得 满头大汗
- anh ấy vừa đi tập về, mồ hôi ướt đẫm cả người.
- 他 一去不回 头
- Anh ấy một đi không trở lại.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 你 小声 点儿 , 回头 吵醒 她
- Bạn nói nhỏ một chút, nếu không lại đánh thức cô ấy.
- 他 回过头来 看 了 我 一眼
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.
- 他们 回头 再 约 时间
- Họ sẽ hẹn lại thời gian sau.
- 你 再 不 回头 , 机会 就 没 了
- Nếu bạn không quay lại sẽ mất hết cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
头›