Đọc nhanh: 前景 (tiền cảnh). Ý nghĩa là: tương lai; triển vọng; tiền đồ; viễn cảnh, tiền cảnh (sân khấu). Ví dụ : - 公司的前景将更为美好。 Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.. - 旅游业的前景令人期待。 Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.. - 舞台的前景布置得很精致。 Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
前景 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương lai; triển vọng; tiền đồ; viễn cảnh
将要出现的景象
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
- 旅游业 的 前景 令人 期待
- Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.
✪ 2. tiền cảnh (sân khấu)
图画、舞台、银幕上看上去离观者最近的景物
- 舞台 的 前景 布置 得 很 精致
- Tiền cảnh của sân khấu được bố trí rất tinh tế.
- 摄影 要 注意 选 好 前景
- Chụp ảnh cần chọn tiền cảnh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前景
- 目前 景 不算 太 糟糕
- Tình hình hiện tại không quá tệ.
- 行业 晟 隆 前景 广阔
- Ngành nghề thịnh vượng, triển vọng rộng lớn.
- 他 站 在 窗前 , 欣赏 雪景
- Anh ấy đứng trước cửa, ngắm cảnh tuyết.
- 公司 前景 非常 兴旺
- Tương lai của công ty rất thịnh vượng.
- 摄影 要 注意 选 好 前景
- Chụp ảnh cần chọn tiền cảnh đẹp.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
- 公司 的 前景 将 更为 美好
- Triển vọng của công ty sẽ tươi sáng hơn.
- 海洋 的 美丽 景色 吸引 了 游客 前来
- Vẻ đẹp của biển cả thu hút du khách đến tham quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
景›