Đọc nhanh: 挺进 (đĩnh tiến). Ý nghĩa là: thẳng tiến. Ví dụ : - 挺进队 đội quân thẳng tiến. - 部队马不停蹄地向前挺进。 Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
挺进 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẳng tiến
(军队) 直向前进
- 挺进 队
- đội quân thẳng tiến
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺进
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 挺进 队
- đội quân thẳng tiến
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 部队 马不停蹄 地 向前 挺进
- Bộ đội không dừng bước tiến thẳng về phía trước.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
- 我们 已经 整装待发 , 向 五指山 主峰 挺进
- Chúng tôi đã sẵn sàng xuất phát để tiến tới đỉnh chính của Ngũ Chỉ Sơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挺›
进›