Đọc nhanh: 刚烈 (cương liệt). Ý nghĩa là: rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa. Ví dụ : - 禀性刚烈 bản tính kiên cường khí khái
刚烈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rắn rỏi khí khái; kiên cường khí khái; bốc lửa; nảy lửa
刚强有气节
- 禀性 刚烈
- bản tính kiên cường khí khái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚烈
- 为害 惨烈
- tai hại ghê gớm
- 乐 先生 刚搬 到 这儿
- Ông Lạc vừa chuyển đến đây.
- 禀性 刚烈
- bản tính kiên cường khí khái
- 为 人 刚正
- người chính trực; người ngay thẳng
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 这里 刚才 有 激烈 的 争论
- Vừa rồi ở đây đã có cuộc tranh luận sôi nổi.
- 乔治 先生 猛烈 抨击 大学 的 招生 制度
- Ông George đã chỉ trích mạnh mẽ hệ thống tuyển sinh của trường đại học.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
烈›