Đọc nhanh: 才刚 (tài cương). Ý nghĩa là: vừa mới; mới vừa; vừa. Ví dụ : - 他才刚还在这里,这会儿出去了。 anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi
才刚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa mới; mới vừa; vừa
刚才
- 他 才刚 还 在 这里 , 这会儿 出去 了
- anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才刚
- 他 把 刚才 的 事儿 忘 了
- Anh ấy quên mất chuyện vừa rồi.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 他 刚才 说 的 那些 话 是 有 作用 的
- những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý.
- 他 才刚 还 在 这里 , 这会儿 出去 了
- anh ta mới vừa ở đây, bây giờ đã đi rồi
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
才›