• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Quynh (冂) Đao (刂)

  • Pinyin: Gāng
  • Âm hán việt: Cang Cương
  • Nét bút:丨フノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰冈⺉
  • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
  • Bảng mã:U+521A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 刚

  • Cách viết khác

    𠇙 𠇝 𠜛 𠝴 𡬺 𣗵

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 刚 theo âm hán việt

刚 là gì? (Cang, Cương). Bộ đao (+4 nét). Tổng 6 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. cứng, rắn. Từ ghép với : Vừa vặn một chén, Đôi giày này vừa chân, Vừa đến đã đi., Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi, Vừa đúng một tháng Chi tiết hơn...

Âm:

Cang

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ

- Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng

* ② Vừa vặn

- Vừa vặn một chén

- Đôi giày này vừa chân

* ③ Vừa, vừa mới

- Vừa gặp

- Vừa đến đã đi.

* 剛才cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy

- Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi

* 剛剛cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới

- Vừa đúng một tháng

- Trời vừa sáng

* 剛好cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa

- Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng

- Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại

* 剛巧

- cương xảo [gangqiăo] Như ;

* ④ (văn) Lại, mà lại, trái lại

- Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị

Từ điển phổ thông

  • 1. cứng, rắn
  • 2. vừa mới qua, vừa xong

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ

- Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng

* ② Vừa vặn

- Vừa vặn một chén

- Đôi giày này vừa chân

* ③ Vừa, vừa mới

- Vừa gặp

- Vừa đến đã đi.

* 剛才cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy

- Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi

* 剛剛cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới

- Vừa đúng một tháng

- Trời vừa sáng

* 剛好cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa

- Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng

- Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại

* 剛巧

- cương xảo [gangqiăo] Như ;

* ④ (văn) Lại, mà lại, trái lại

- Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị

Từ ghép với 刚