Đọc nhanh: 阳刚 (dương cương). Ý nghĩa là: chỉ người đàn ông nam tính và mạnh mẽ. Ví dụ : - 这个小伙子很有阳刚之气。 Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
阳刚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ người đàn ông nam tính và mạnh mẽ
阳刚:词语
- 这个 小伙子 很 有 阳刚之气
- Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳刚
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 不多不少 , 刚刚 一杯
- không nhiều không ít, vừa đủ một ly.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 东方红 , 太阳升
- phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.
- 下午 的 太阳 晒 得 很 厉害
- Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.
- 这个 小伙子 很 有 阳刚之气
- Thằng bé này cũng rất nam tính đấy
- 雨刚 停 , 太阳 随即 出来 了
- Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
阳›