阳刚 yánggāng
volume volume

Từ hán việt: 【dương cương】

Đọc nhanh: 阳刚 (dương cương). Ý nghĩa là: chỉ người đàn ông nam tính và mạnh mẽ. Ví dụ : - 这个小伙子很有阳刚之气。 Thằng bé này cũng rất nam tính đấy

Ý Nghĩa của "阳刚" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

阳刚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ người đàn ông nam tính và mạnh mẽ

阳刚:词语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 小伙子 xiǎohuǒzi hěn yǒu 阳刚之气 yánggāngzhīqì

    - Thằng bé này cũng rất nam tính đấy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳刚

  • volume volume

    - 傍亮儿 bàngliàngér de 时候 shíhou 太阳 tàiyang 刚刚 gānggang 升起 shēngqǐ

    - Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.

  • volume volume

    - 不多不少 bùduōbùshǎo 刚刚 gānggang 一杯 yībēi

    - không nhiều không ít, vừa đủ một ly.

  • volume volume

    - 一缕 yīlǚ 阳光 yángguāng zhào 进屋 jìnwū nèi

    - Một tia nắng chiếu vào trong nhà.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • volume volume

    - 东方红 dōngfānghóng 太阳升 tàiyangshēng

    - phía đông chuyển sang màu hồng, mặt trời mọc.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ de 太阳 tàiyang shài hěn 厉害 lìhai

    - Buổi chiều nắng chiếu như đổ lửa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小伙子 xiǎohuǒzi hěn yǒu 阳刚之气 yánggāngzhīqì

    - Thằng bé này cũng rất nam tính đấy

  • volume volume

    - 雨刚 yǔgāng tíng 太阳 tàiyang 随即 suíjí 出来 chūlái le

    - Mưa vừa tạnh, mặt trời liền ló ra ngay sau đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cang , Cương
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKLN (月大中弓)
    • Bảng mã:U+521A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao