Đọc nhanh: 刚柔相济 (cương nhu tướng tế). Ý nghĩa là: kết hợp cương nhu (kết hợp biện pháp cứng rắn với biện pháp mềm dẻo).
刚柔相济 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kết hợp cương nhu (kết hợp biện pháp cứng rắn với biện pháp mềm dẻo)
刚强的和柔和的互相补充,使恰到好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚柔相济
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 这项 政策 与 经济 相关
- Chính sách này liên quan đến kinh tế.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 我们 刚好 有 相同 兴趣
- Chúng tôi vừa khéo có sở thích giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
柔›
济›
相›