Đọc nhanh: 刚巧 (cương xảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; vừa khớp; đúng lúc; may mắn; may mà, vừa lúc, lỏn.
刚巧 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn; vừa khớp; đúng lúc; may mắn; may mà
恰巧;正凑巧
✪ 2. vừa lúc
正好; 正
✪ 3. lỏn
合适; 妥当
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚巧
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 为 人 刚正
- người chính trực; người ngay thẳng
- 他 买 了 一块 巧克力 砖
- Anh ấy mua một viên socola.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
- 我 到 那儿 的 时候 , 不巧 他 刚 走
- Khi tớ tối đó thì thật không may là anh ấy vừa rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刚›
巧›