Đọc nhanh: 柔媚 (nhu mị). Ý nghĩa là: mềm mại đáng yêu, dịu dàng êm dịu. Ví dụ : - 柔媚的晚霞。 ráng chiều mềm mại.
柔媚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại đáng yêu
柔和可爱
- 柔媚 的 晚霞
- ráng chiều mềm mại.
✪ 2. dịu dàng êm dịu
温柔和顺,讨人喜欢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔媚
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 黄昏 的 光线 很 柔和
- Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.
- 他 谄媚 的 样子 真 难看
- Dáng vẻ nịnh bợ của anh ta rất khó coi.
- 柔媚 的 晚霞
- ráng chiều mềm mại.
- 他 的 眼神 很 温柔
- Ánh mắt của anh ấy rất dịu dàng.
- 他 的 手感 很 柔软
- Tay anh ấy cảm giác rất mềm.
- 他 说话 的 语气 很柔
- Giọng nói của anh ấy rất dịu dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媚›
柔›