Đọc nhanh: 增光 (tăng quang). Ý nghĩa là: làm rạng rỡ; giành vẻ vang; vinh quang; lừng lẫy. Ví dụ : - 为国增光 làm rạng rỡ tổ quốc
增光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm rạng rỡ; giành vẻ vang; vinh quang; lừng lẫy
增添光彩
- 为国增光
- làm rạng rỡ tổ quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增光
- 一线 光明
- một tia sáng
- 灯光 配 音乐 增 氛围
- Ánh sáng kết hợp nhạc tăng thêm bầu không khí.
- 为国增光
- làm rạng rỡ tổ quốc
- 为国增光
- Làm vẻ vang cho đất nước.
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 这家 农舍 由于 周围 的 大榆树 而 增光 不少
- Ngôi nhà nông trang này trở nên rực rỡ hơn nhiều nhờ sự hiện diện của những cây phượng lớn xung quanh.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
增›