出身 chūshēn
volume volume

Từ hán việt: 【xuất thân】

Đọc nhanh: 出身 (xuất thân). Ý nghĩa là: xuất thân. Ví dụ : - 店员出身。 xuất thân là người bán hàng.. - 工人家庭出身。 xuất thân từ gia đình công nhân.

Ý Nghĩa của "出身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

出身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xuất thân

指个人早期的经历或由家庭经济情况所决定的身份

Ví dụ:
  • volume volume

    - 店员 diànyuán 出身 chūshēn

    - xuất thân là người bán hàng.

  • volume volume

    - 工人 gōngrén 家庭出身 jiātíngchūshēn

    - xuất thân từ gia đình công nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出身

  • volume volume

    - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 贫苦 pínkǔ dàn 志向 zhìxiàng 远大 yuǎndà

    - Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiù xiàng 本身 běnshēn 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái de 一样 yīyàng

    - Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.

  • volume volume

    - chū le 身汗 shēnhàn 现在 xiànzài 好受 hǎoshòu duō le

    - ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.

  • volume volume

    - gāng 孵出来 fūchūlái de 小鸡 xiǎojī 长着 zhǎngzhe 一身 yīshēn 氄毛 rǒngmáo

    - gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 身子 shēnzi cóng 车窗 chēchuāng 探出去 tànchūqù

    - Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.

  • volume volume

    - 出行 chūxíng 时带 shídài hǎo 身份证 shēnfènzhèng

    - Khi đi xa, hãy mang theo chứng minh nhân dân.

  • volume volume

    - 出示 chūshì le de 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao