Đọc nhanh: 出身 (xuất thân). Ý nghĩa là: xuất thân. Ví dụ : - 店员出身。 xuất thân là người bán hàng.. - 工人家庭出身。 xuất thân từ gia đình công nhân.
出身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất thân
指个人早期的经历或由家庭经济情况所决定的身份
- 店员 出身
- xuất thân là người bán hàng.
- 工人 家庭出身
- xuất thân từ gia đình công nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出身
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 他 出身 贫苦 , 但 志向 远大
- Anh ấy xuất thân nghèo khó nhưng là người có chí lớn
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 出 了 身汗 , 现在 好受 多 了
- ra nhiều mồ hôi, bây giờ dễ chịu hơn rồi.
- 刚 孵出来 的 小鸡 长着 一身 氄毛
- gà con vừa nở, mình toàn là lông tơ.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 出行 时带 好 身份证
- Khi đi xa, hãy mang theo chứng minh nhân dân.
- 他 出示 了 他 的 身份证件
- Anh ấy đã xuất trình chứng minh thư của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
身›