凡庸 fányōng
volume volume

Từ hán việt: 【phàm dong】

Đọc nhanh: 凡庸 (phàm dong). Ý nghĩa là: bình thường; tầm thường; thông thường; thường; hèn. Ví dụ : - 才能凡庸 tài năng thường; không có tài năng. - 凡庸之辈 những kẻ tầm thường.

Ý Nghĩa của "凡庸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凡庸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bình thường; tầm thường; thông thường; thường; hèn

平平常常;普普通通 (多形容人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 才能 cáinéng 凡庸 fányōng

    - tài năng thường; không có tài năng

  • volume volume

    - 凡庸 fányōng zhī bèi

    - những kẻ tầm thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡庸

  • volume volume

    - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • volume volume

    - jiào 儒勒 rúlēi · 凡尔纳 fáněrnà ma

    - Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?

  • volume volume

    - dài ( 劣马 lièmǎ 比喻 bǐyù 庸才 yōngcái )

    - kẻ bất tài

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng guò 凡庸 fányōng de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.

  • volume volume

    - 凡庸 fányōng zhī bèi

    - những kẻ tầm thường.

  • volume volume

    - 才能 cáinéng 凡庸 fányōng

    - tài năng thường; không có tài năng

  • volume volume

    - shì 庸才 yōngcái 做不了 zuòbùliǎo 大事 dàshì

    - Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 庸常 yōngcháng

    - Công việc của anh ấy bình thường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yóng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ILB (戈中月)
    • Bảng mã:U+5EB8
    • Tần suất sử dụng:Cao