Đọc nhanh: 凡庸 (phàm dong). Ý nghĩa là: bình thường; tầm thường; thông thường; thường; hèn. Ví dụ : - 才能凡庸 tài năng thường; không có tài năng. - 凡庸之辈 những kẻ tầm thường.
凡庸 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bình thường; tầm thường; thông thường; thường; hèn
平平常常;普普通通 (多形容人)
- 才能 凡庸
- tài năng thường; không có tài năng
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡庸
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 他 叫 儒勒 · 凡尔纳 吗
- Có phải tên anh ấy là Jules Verne không?
- 驽 骀 ( 劣马 , 比喻 庸才 )
- kẻ bất tài
- 他 不想 过 凡庸 的 生活
- Anh ấy không muốn sống một cuộc sống bình thường.
- 凡庸 之 辈
- những kẻ tầm thường.
- 才能 凡庸
- tài năng thường; không có tài năng
- 他 是 个 庸才 , 做不了 大事
- Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.
- 他 的 工作 庸常
- Công việc của anh ấy bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凡›
庸›